Thực đơn
Montenegro Hành chínhMontenegro được chia thành 23 opština (khu tự quản), và hai khu tự quản đô thị, phân khu của khu tự quản Podgorica:
|
|
Thành thị lớn nhất của Montenegro Thống kê 2011[18] | |||||
---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Khu tự quản của Montenegro | Dân số | ||
Podgorica Nikšić | 1 | Podgorica | Khu tự quản Podgorica | 136.473 | Pljevlja Bijelo Polje |
2 | Nikšić | Khu tự quản Nikšić | 58.212 | ||
3 | Pljevlja | Khu tự quản Pljevlja | 21.377 | ||
4 | Bijelo Polje | Khu tự quản Bijelo Polje | 15.883 | ||
5 | Cetinje | Khu tự quản Cetinje | 15.137 | ||
6 | Bar | Khu tự quản Bar | 13.719 | ||
7 | Herceg Novi | Khu tự quản Herceg Novi | 12.739 | ||
8 | Berane | Khu tự quản Berane | 11.776 | ||
9 | Budva | Khu tự quản Budva | 10.918 | ||
10 | Ulcinj | Khu tự quản Ulcinj | 10.828 |
Thực đơn
Montenegro Hành chínhLiên quan
Montenegro Montenegro tại Thế vận hội Montenegro Airlines Montenero Val CocchiaraTài liệu tham khảo
WikiPedia: Montenegro http://www.royalmontenegro.com/ http://www.pobjeda.me/citanje.php?datum=2009-06-13... http://www.sluzbenilist.me/PravniAktDetalji.aspx?t... http://www.sluzbenilist.me/PravniAktDetalji.aspx?t... http://www.vijesti.me/index.php?id=302794 http://www.me/english/podaci/podaci.htm http://www.cesid.org/zakoni/cg/ustav_cg.thtml http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2015/02/we... http://monstat.org/userfiles/file/popis2011/saopst... http://www.monstat.org/userfiles/file/demografija/...